Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 3 năm 1980
                                
                                Âm lịch: Ngày 18/1/1980 Tức ngày Bính Tý, tháng Mậu Dần, năm Canh Thân
                                Hành Thủy - Sao Trương - Trực Khai - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Vũ Thủy (Từ ngày 19/2 đến ngày 4/3)
                                Trạch Nhật: Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Bính Tý
                                    
                                    
                                        Mậu Dần
                                    
                                    
                                        Canh Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Giản hạ thủy
                                    
                                    
                                        Thành đầu Thổ
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Mậu Tý (23h-01h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Kỷ Sửu (01h-03h)
                                            Tích lịch Hỏa
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Tân Mão (05h-07h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Ngọ (11h-13h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Thân (15h-17h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Dậu (17h-19h)
                                            Sơn hạ Hỏa
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Canh Dần (03h-05h)
                                            Tùng bá Mộc
                                            Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Nhâm Thìn (07h-09h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Tỵ (09h-11h)
                                            Trường lưu Thủy
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Ất Mùi (13h-15h)
                                            Sa Trung Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Tuất (19h-21h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Hợi (21h-23h)
                                            Bình địa Mộc
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân
                                Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
                                
                                    
                                    
                                        Trương nguyệt lộc
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
                                         Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Đức* - Nguyệt Ân * - Sinh khí - Ích Hậu - Mẫu Thương * - Thanh Long *
                                        Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Phi Ma Sát - Lỗ Ban Sát
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Nam  -  Tài Thần: Chính Đông
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.