Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 1 năm 2012
Âm lịch: Ngày 12/12/2011 Tức ngày Ất Sửu, tháng Tân Sửu, năm Tân Mão
Hành Kim - Sao Đẩu - Trực Trừ - Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Tiết khí: Đông Chí (Từ ngày 21/12 đến ngày 4/1)
Trạch Nhật: Ngày Ất Sửu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Hải trung Kim
Bích thượng Thổ
Tùng bá Mộc
Giờ hoàng đạo
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Sát Chủ
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ
Giờ Hắc Đạo:
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Thọ Tử - Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Đẩu mộc giải
Đẩu tinh sáng láng, lại dồi dào
Hôn nhân sinh nở vẹn toàn sao
Chăn nuôi, cấy gặt nhiều tiền của
Làm nhà, thả cá xứng ước ao
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Yếu Yên *
Tiểu Hồng Sa* - Thổ Phủ - Vãng vong - Chu Tước Hắc Đạo - Tam Tang - Không Phòng - Dương Thác
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).