Lịch âm 5/7 – Âm lịch hôm nay 5/7/2038 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 5/7/2038

Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 7 năm 2038

Âm lịch: Ngày 4/6/2038 Tức ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Ngọ

Hành Mộc - Sao Trương - Trực Trừ - Ngày Huyền Vũ Hắc Đạo

Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 21/6 đến ngày 6/7)

Trạch Nhật: Ngày Quý Mùi - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Ngày
Tháng
Năm
Quý Mùi
Kỷ Mùi
Mậu Ngọ
Dương liễu Mộc
Thiên thượng Hỏa
Thiên thượng Hỏa

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Giáp Dần (03h-05h)
Đại khê Thủy
Ất Mão (05h-07h)
Đại khê Thủy
Sát Chủ
Đinh Tỵ (09h-11h)
Sa trung Thổ
Canh Thân (15h-17h)
Thạch lựu Mộc
Nhâm Tuất (19h-21h)
Đại hải Thủy
Quý Hợi (21h-23h)
Đại hải Thủy

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Nhâm Tý (23h-01h)
Tang đố Mộc
Không Vong
Quý Sửu (01h-03h)
Tang đố Mộc
Bính Thìn (07h-09h)
Sa trung Thổ
Mậu Ngọ (11h-13h)
Thiên thượng Hỏa
Thọ Tử
Kỷ Mùi (13h-15h)
Thiên thượng Hỏa
Tân Dậu (17h-19h)
Thạch lựu Mộc

Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Sao: Trương
Trương nguyệt lộc
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà
Cưới hỏi gia đình thắm tựa hoa
Mở hàng nhập học đều hay cả
Tang ma chu đáo phú hà sa
Trực: Trừ
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thánh Tâm
Thổ Phủ - Thần Cách - Huyền Vũ - Phủ Đầu Sát - Tam Tang - Không Phòng - Dương Thác
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp
Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 22 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 22 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ