Lịch âm 6/11 – Âm lịch hôm nay 6/11/1953 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 6/11/1953

Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 11 năm 1953

Âm lịch: Ngày 30/9/1953 Tức ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Tỵ

Hành Mộc - Sao Lâu - Trực Bế - Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Tiết khí: Sương Giáng (Từ ngày 24/10 đến ngày 7/11)

Trạch Nhật: Ngày Tân Dậu - Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Ngày
Tháng
Năm
Tân Dậu
Nhâm Tuất
Quý Tỵ
Thạch lựu Mộc
Đại hải Thủy
Trường lưu Thủy

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Thọ Tử
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa
Không Vong

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Sát Chủ - Không Vong
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ,

Tuổi khắc với ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Sao: Lâu
Lâu kim cẩu
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng
Thêm người, thêm của thịnh lại hưng
Hôn nhân ngày ấy thịnh quý tử
Nhận chức sau này chức lại tăng
Trực: Bế
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
Người sinh vào trực này học rộng hiểu cao, thông minh, thành đạt khoa cử.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên đức hợp* - Nguyệt Đức Hợp* - Thiên Quý * - Địa Tài - Kim Đường *
Thiên Lại * - Nguyệt Hoả - Độc Hỏa - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa Chuyển Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 15 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 15 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ