Xem ngày tốt xấu ngày 6 tháng 9 năm 2034
Âm lịch: Ngày 24/7/2034 Tức ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Dần
Hành Kim - Sao Hư - Trực Chấp - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9)
Trạch Nhật: Ngày Ất Sửu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Ất Sửu
Nhâm Thân
Giáp Dần
Hải trung Kim
Kiếm phong Kim
Đại khê Thủy
Giờ hoàng đạo
Mậu Dần (03h-05h)
Thành đầu Thổ
Sát Chủ
Kỷ Mão (05h-07h)
Thành đầu Thổ
Tân Tỵ (09h-11h)
Bạch lạp Kim
Giáp Thân (15h-17h)
Tuyền trung Thủy
Bính Tuất (19h-21h)
Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h)
Ốc thượng Thổ
Giờ Hắc Đạo:
Bính Tý (23h-01h)
Giản hạ thủy
Sát Chủ
Đinh Sửu (01h-03h)
Giản hạ thủy
Canh Thìn (07h-09h)
Bạch lạp Kim
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Dương liễu Mộc
Thọ Tử - Không Vong
Quý Mùi (13h-15h)
Dương liễu Mộc
Không Vong
Ất Dậu (17h-19h)
Tuyền trung Thủy
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Hư nhật thử
Sao hư chiếu tới chủ tai ương
Nam nữ gần nhau phải giữ chừng
Một phút ba năm hoa dễ héo
Sau này chắc mãi thương yêu
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Thiên Phúc - Mẫu Thương * - Minh Đường *
Thụ Tử * - Ngũ Quỹ - Sát Chủ *
Việc nên làm
Việc kiêng kị
An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.