Lịch âm 7/12 – Âm lịch hôm nay 7/12/1950 chính xác nhất

Lịch vạn niên ngày 7/12/1950

Xem ngày tốt xấu ngày 7 tháng 12 năm 1950

Âm lịch: Ngày 28/10/1950 Tức ngày Bính Tý, tháng Đinh Hợi, năm Canh Dần

Hành Thủy - Sao Khuê - Trực Kiến - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Tiết khí: Đại Tuyết (Từ ngày 7/12 đến ngày 21/12)

Trạch Nhật: Ngày Bính Tý - Ngày Chế Nhật (Hung) - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Ngày
Tháng
Năm
Bính Tý
Đinh Hợi
Canh Dần
Giản hạ thủy
Ốc thượng Thổ
Tùng bá Mộc

Giờ hoàng đạo

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Mậu Tý (23h-01h)
Tích lịch Hỏa
Kỷ Sửu (01h-03h)
Tích lịch Hỏa
Thọ Tử
Tân Mão (05h-07h)
Tùng bá Mộc
Giáp Ngọ (11h-13h)
Sa Trung Kim
Bính Thân (15h-17h)
Sơn hạ Hỏa
Đinh Dậu (17h-19h)
Sơn hạ Hỏa

Giờ Hắc Đạo:

Giờ
Ngũ Hành
Giờ Hung
Canh Dần (03h-05h)
Tùng bá Mộc
Nhâm Thìn (07h-09h)
Trường lưu Thủy
Sát Chủ - Không Vong
Quý Tỵ (09h-11h)
Trường lưu Thủy
Không Vong
Ất Mùi (13h-15h)
Sa Trung Kim
Mậu Tuất (19h-21h)
Bình địa Mộc
Kỷ Hợi (21h-23h)
Bình địa Mộc

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao: Khuê
Khuê mộc lang
Khuê tinh thuộc mộc có phần lành
Vợ chồng hòa thuận phúc lộc sinh
Chỉ tránh mở hàng cùng động thổ
Đưa ma, sửa mộ cũng nên rành
Trực: Kiến
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sao tốt
Sao xấu
Thiên Xá * - Thiên Mã - U Vi Tinh - Yếu Yên *
Bạch Hổ - Nguyệt Kiến Chuyển Sát
Việc nên làm
Việc kiêng kị
Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa
Xuất hành
Hướng Xuất Hành
Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
Đại An
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Bình luận
Xem tử vi hàng ngày
Ngày 16 tháng 11 năm 2024
(Tức ngày 16 tháng 10 năm 2024 Âm lịch)
Xem tử vi ngày hôm nay của bạn, Chọn năm sinh âm lịch để xem !
  • Năm sinh (ÂL)

Chia sẻ