Xem ngày tốt xấu ngày 7 tháng 7 năm 1979
                                
                                Âm lịch: Ngày 14/6/1979 Tức ngày Ất Hợi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Mùi
                                Hành Hỏa - Sao Nữ - Trực Định - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
                                Tiết khí: Hạ Chí (Từ ngày 22/6 đến ngày 7/7)
                                Trạch Nhật: Ngày Ất Hợi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                
                                    
                                        Sơn đầu Hỏa
                                    
                                    
                                        Lộ bàng Thổ
                                    
                                    
                                        Thiên thượng Hỏa
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Đinh Sửu (01h-03h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thìn (07h-09h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Ngọ (11h-13h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Thọ Tử - Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Mùi (13h-15h)
                                            Dương liễu Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Bính Tuất (19h-21h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Hợi (21h-23h)
                                            Ốc thượng Thổ
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Bính Tý (23h-01h)
                                            Giản hạ thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Dần (03h-05h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Kỷ Mão (05h-07h)
                                            Thành đầu Thổ
                                            Thọ Tử - Sát Chủ
                                         
                                        
                                            Tân Tỵ (09h-11h)
                                            Bạch lạp Kim
                                            
                                         
                                        
                                            Giáp Thân (15h-17h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Dậu (17h-19h)
                                            Tuyền trung Thủy
                                            
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi, 
                                Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
                                
                                    
                                    
                                        Nữ thổ bậc
Nữ tinh phụ nữ phải e mình
Giao dịch đề phòng kẻ sở khanh
Sinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏi
Hao tốn của thiệt gia đình
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
                                         Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Nguyệt Tài - Âm Đức - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp * - Minh Đường *
                                        Đại Hao * - Nhân Cách - Lôi Công
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu
                                        Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Tây Bắc  -  Tài Thần: Đông Nam
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.