Xem ngày tốt xấu ngày 9 tháng 7 năm 1980
                                
                                Âm lịch: Ngày 27/5/1980 Tức ngày Quý Mùi, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Thân
                                Hành Mộc - Sao Thất - Trực Kiến - Ngày Câu Trận Hắc Đạo
                                Tiết khí: Tiểu Thử (Từ ngày 7/7 đến ngày 21/7)
                                Trạch Nhật: Ngày Quý Mùi - Ngày Chế Nhật (Hung) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày có Địa Chi khắc với Thiên Can nên khá xấu. Không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường. 
                             
                            
                            
                                
                                
                            
                            
                            
                            
                                
                                
                                    
                                        Quý Mùi
                                    
                                    
                                        Nhâm Ngọ
                                    
                                    
                                        Canh Thân
                                    
                                 
                                
                                    
                                        Dương liễu Mộc
                                    
                                    
                                        Dương liễu Mộc
                                    
                                    
                                        Thạch lựu Mộc
                                    
                                 
                             
                            
                                Giờ hoàng đạo
                                
                                    
                                        
                                            Giáp Dần (03h-05h)
                                            Đại khê Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Ất Mão (05h-07h)
                                            Đại khê Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Đinh Tỵ (09h-11h)
                                            Sa trung Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Canh Thân (15h-17h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Nhâm Tuất (19h-21h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                        
                                            Quý Hợi (21h-23h)
                                            Đại hải Thủy
                                            
                                         
                                 
                                Giờ Hắc Đạo:
                                
                                    
                                        
                                            Nhâm Tý (23h-01h)
                                            Tang đố Mộc
                                            Không Vong
                                         
                                        
                                            Quý Sửu (01h-03h)
                                            Tang đố Mộc
                                            
                                         
                                        
                                            Bính Thìn (07h-09h)
                                            Sa trung Thổ
                                            
                                         
                                        
                                            Mậu Ngọ (11h-13h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            Thọ Tử
                                         
                                        
                                            Kỷ Mùi (13h-15h)
                                            Thiên thượng Hỏa
                                            
                                         
                                        
                                            Tân Dậu (17h-19h)
                                            Thạch lựu Mộc
                                            Sát Chủ
                                         
                                 
                             
                                
                                    
                                    
                                    
                                
                            
                            
                                Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi
                                Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
                                
                                    
                                    
                                        Thất hỏa trư
Thất tinh chiếu sáng việc thông hanh
Công danh sự nghiệp rất quang minh
Mở hiệu, làm nhà đều thành đạt
Hôn nhân con cái ắt thân vinh
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                         Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
                                         Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
                                     
                                    
                                        
                                            Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.
                                        
                                     
                                 
                                
                                    
                                        Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
                                     
                                    
                                    
                                        Lục Hợp *
                                        Trùng Phục - Câu Trận - Phủ Đầu Sát - Tam Tang
                                     
                                    
                                         Việc nên làm 
                                         Việc kiêng kị 
                                     
                                    
                                        Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
                                        Động thổ - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - An táng, mai táng
                                     
                                 
                                
                                    
                                    
                                        Hướng Xuất Hành
                                        
                                            Hỉ Thần: Đông Nam  -  Tài Thần: Tây Bắc
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
                                        
                                            Ngày Đại An: Mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.
                                        
                                     
                                    
                                        Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
                                        
                                            Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
                                        
                                     
                                    
                                        Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
                                        
                                            
                                                23h-01h và 11h-13h
                                                Đại An
                                                Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
                                             
                                            
                                                01h-03h và 13h-15h
                                                Tốc Hỷ
                                                Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
                                             
                                            
                                                03h-05h và 15h-17h
                                                Lưu Niên
                                                Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
                                             
                                            
                                                05h-07h và 17h-19h
                                                Xích Khẩu
                                                Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
                                             
                                            
                                                07h-09h và 19h-21h
                                                Tiểu Các
                                                Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
                                             
                                            
                                                09h-11h và 21h-23h
                                                Tuyệt Lộ
                                                Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.