Âm lịch : 8/6/2025 - Tức Ngày: Nhâm Dần , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Ngưu
Trực: Nguy - Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Âm lịch : 9/6/2025 - Tức Ngày: Quý Mão , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Nữ
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
Ngày xuất hành: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Âm lịch : 11/6/2025 - Tức Ngày: Ất Tỵ , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Hỏa , Sao: Nguy
Trực: Khai - Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8)
Ngày xuất hành: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Âm lịch : 14/6/2025 - Tức Ngày: Mậu Thân , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Khuê
Trực: Trừ - Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Âm lịch : 16/6/2025 - Tức Ngày: Canh Tuất , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Vị
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (03h-05h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Âm lịch : 17/6/2025 - Tức Ngày: Tân Hợi , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Mão
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Âm lịch : 20/6/2025 - Tức Ngày: Giáp Dần , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Sâm
Trực: Phá - Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Âm lịch : 21/6/2025 - Tức Ngày: Ất Mão , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Tỉnh
Trực: Nguy - Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Âm lịch : 23/6/2025 - Tức Ngày: Đinh Tỵ , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Liễu
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Đông - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu
Âm lịch : 26/6/2025 - Tức Ngày: Canh Thân , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Dực
Trực: Kiến - Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Âm lịch : 28/6/2025 - Tức Ngày: Nhâm Tuất , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Giác
Trực: Mãn - Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Tây - Hỷ thần: Chính Nam
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Âm lịch : 29/6/2025 - Tức Ngày: Quý Hợi , Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Thủy , Sao: Cang
Trực: Bình - Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
Tiết khí: Lập Thu (Từ ngày 7/8 đến ngày 22/8)
Ngày xuất hành: Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Âm lịch : 1/7/2025 - Tức Ngày: Giáp Tý , Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Đê
Trực: Định - Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-01h), Ất Sửu (01h-03h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Âm lịch : 2/7/2025 - Tức Ngày: Ất Sửu , Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo , Hành: Kim , Sao: Phòng
Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam - Hỷ thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Âm lịch : 5/7/2025 - Tức Ngày: Mậu Thìn , Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Cơ
Trực: Thành - Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Bắc - Hỷ thần: Đông Nam
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (03h-05h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Âm lịch : 6/7/2025 - Tức Ngày: Kỷ Tỵ , Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo , Hành: Mộc , Sao: Đẩu
Trực: Thu - Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành: Tài thần: Chính Nam - Hỷ thần: Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Âm lịch : 8/7/2025 - Tức Ngày: Tân Mùi , Tháng: Giáp Thân, Năm: Ất Tỵ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo , Hành: Thổ , Sao: Nữ
Trực: Bế - Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
Tiết khí: Xử Thử (Từ ngày 23/8 đến ngày 6/9)
Ngày xuất hành: Khu Thố - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam - Hỷ thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Tuổi xung khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Lưu ý:
Tài liệu được sử dụng cho chuyên mục "Xem Ngày Tốt Xấu" được lấy từ thuật toán trong Ngọc Hạp Thông Thư của Triều Nguyễn, và một số các tài liệu cổ về xem ngày chọn giờ của Việt Nam, Trung Quốc, chúng tôi ưu tiên lấy dữ liệu Xem ngày tốt như sau:
1. Chọn ra những ngày Hoàng Đạo,
2. Chọn ra những ngày có Sao Tốt, Trực Tốt,
3. Loại trừ những ngày có sao Cực Xấu như Sát Chủ, Thọ Tử,
4. Với Ngày tốt theo từng việc, lựa chọn theo Sao hợp với ngày...
Đối với Thuật toán xem ngày tốt xấu, có rất nhiều trường phái xem ngày như xem theo Can Chi, xem theo Khổng Minh Lục Diệu, xem giờ Xuất hành Lý Thuần Phong,...Chúng tôi đã hiển thị ra các Phương Pháp Khác Nhau trên cùng 1 ngày để bạn đọc có thể tự lựa chọn theo một trường phái mình ưa thích. Tuy nhiên, về sự chính xác của các phương pháp này, không thể có một cá nhân hay một tập thể nào dám khẳng định phương pháp nào đúng nhất do bởi huyền học xuất hiện từ rất lâu đời, tài liệu sách vở của tiền nhân để lại luôn bị sửa chữa, thay đổi, thêm thắt, định kiến...do đó, bạn đọc hãy cân nhắc kỹ trước khi quyết định sử dụng các kết quả này. LichVanNien365.com không sáng tạo ra các nội dung này và không chịu trách nhiệm về bản quyền nội dung dịch vụ. Chúng tôi đưa ra các kết quả này để bạn đọc có thể tham khảo như một nguồn tài liệu chứ không phải một lời khuyên hay khuyến khích sử dụng hoặc tin theo một cách mù quáng. Luật Nhân Quả là không thể nghĩ bàn cùng tận chúng ta nên làm nhiều Phước Thiện (việc tốt) để hỗ trợ cho những Quả Thiện (điều tốt đẹp) sanh khởi, cản trở bớt những Quả Khổ (điều xấu ác) sanh khởi. Chúng ta nên tránh xa các việc ác để Quả Thiện sanh khởi không bị cản trở, cũng như hạn chế Duyên để Quả Khổ sanh khởi nhiều hơn.